hỗn láo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hoʔon˧˥ laːw˧˥ | hoŋ˧˩˨ la̰ːw˩˧ | hoŋ˨˩˦ laːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho̰n˩˧ laːw˩˩ | hon˧˩ laːw˩˩ | ho̰n˨˨ la̰ːw˩˧ |
Tính từ
sửahỗn láo
- (Hoặc đg.). Tỏ ra rất vô lễ, khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác.
- Ăn nói hỗn láo với người già.
- Thái độ hỗn láo.
- Con cái hỗn láo cha mẹ.
Tham khảo
sửa- "hỗn láo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)