lênh đênh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləjŋ˧˧ ɗəjŋ˧˧ | len˧˥ ɗen˧˥ | ləːn˧˧ ɗəːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
leŋ˧˥ ɗeŋ˧˥ | leŋ˧˥˧ ɗeŋ˧˥˧ |
Động từ
sửalênh đênh
- (Hoặc t.) . Trôi nổi nay đây mai đó, không có hướng nhất định.
- Con tàu lênh đênh trên biển cả.
- Cuộc sống lênh đênh chìm nổi (b. ).
Tham khảo
sửa- "lênh đênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)