dân đen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ɗɛn˧˧ | jəŋ˧˥ ɗɛŋ˧˥ | jəŋ˧˧ ɗɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ɗɛn˧˥ | ɟən˧˥˧ ɗɛn˧˥˧ |
Danh từ
sửadân đen
- (Từ cũ) Người dân thường không có địa vị, quyền hành gì trong xã hội cũ. (nói tổng quát; hàm ý coi thường)
- Sưu cao thuế nặng, chỉ khổ dân đen.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Dân đen, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam