Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ ɗɛn˧˧jəŋ˧˥ ɗɛŋ˧˥jəŋ˧˧ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ɗɛn˧˥ɟən˧˥˧ ɗɛn˧˥˧

Danh từ sửa

dân đen

  1. (Từ cũ) Người dân thường không có địa vị, quyền hành gì trong xã hội . (nói tổng quát; hàm ý coi thường)
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Dân đen, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam