lác đác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːk˧˥ ɗaːk˧˥ | la̰ːk˩˧ ɗa̰ːk˩˧ | laːk˧˥ ɗaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːk˩˩ ɗaːk˩˩ | la̰ːk˩˧ ɗa̰ːk˩˧ |
Tính từ
sửalác đác (từ láy lác đa lác đác)
- Thưa thớt, ít và rải rác nhiều nơi.
- Sao mọc lác đác.
- Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang:
- Lác đác bên sông chợ mấy nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lác đác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)