Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ fa̰ːn˧˩˧laːm˧˧ faːŋ˧˩˨laːm˨˩ faːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ faːn˧˩laːm˧˧ fa̰ːʔn˧˩

Động từ sửa

làm phản

  1. Quay trở lại, chống lại đường lối mình đã theo.
    Nguyễn.
    Hữu.
    Chỉnh làm phản.
    Tây-sơn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa