krype
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å krype |
Hiện tại chỉ ngôi | kryper |
Quá khứ | kraup/krøp |
Động tính từ quá khứ | krøpet |
Động tính từ hiện tại | — |
krype
- Bò, trườn.
- Ormen kryper omkring på marken.
- alt som kan krype og gå — Tất cả mọi người.
- å krype til køys — Bò lên giường, đi ngủ.
- Temperaturen kryper oppover. — Nhiệt độ tăng từ từ.
- å kryp til korset — Thú lỗi một cách khiêm tốn.
- Luồn cúi, luồn lọt, luồn lụy.
- Han pleier alltid å krype for sine overordnete.
- Co lại, rút nhỏ lại, tóp lại.
- Bomull kryper i vask.
Tham khảo
sửa- "krype", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)