Xem thêm: kompüter kompûter

Tiếng Ba Lan

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Anh computer.

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /kɔmˈpu.tɛr/
  • Âm thanh:(file)
  • Vần: -utɛr
  • Tách âm tiết: kom‧pu‧ter

Danh từ

sửa

komputer  bđv (diminutive komputerek, related adjective komputerowy)

  1. Máy tính.
    Đồng nghĩa: komp, (lỗi thời) mózg elektronowy
    Từ có nghĩa hẹp hơn: laptop, mikrokomputer, minikomputer, superkomputer

Biến cách

sửa

Từ dẫn xuất

sửa
danh từ
động từ

Từ liên hệ

sửa
tính từ
phó từ

Đọc thêm

sửa

Tiếng Indonesia

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh computer. Từ sinh đôi với kantorkonter.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

komputêr (số nhiều komputer-komputer, đại từ sở hữu ngôi thứ nhất komputerku, đại từ sở hữu ngôi thứ hai komputermu, đại từ sở hữu ngôi thứ ba komputernya)

  1. Máy tính.

Từ dẫn xuất

sửa
Phụ tố
Từ ghép

Từ liên hệ

sửa

Đọc thêm

sửa

Tiếng Mã Lai

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh computer.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

komputer (chính tả Jawi کومڤوتر, số nhiều komputer-komputer, đại từ sở hữu ngôn thứ nhất không trang trọng komputerku, đại từ sở hữu ngôi thứ hai komputermu, đại từ sở hữu ngôi thứ ba komputernya)

  1. Máy tính.

Từ dẫn xuất

sửa
Phụ tố
Từ ghép

Từ liên hệ

sửa

Đọc thêm

sửa
  • “komputer”, trong Pusat Rujukan Persuratan Melayu | Trung tâm tham khảo văn học Mã Lai[2] (bằng tiếng Mã Lai), Kuala Lumpur: Dewan Bahasa dan Pustaka, 2017