kief
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửakief
- Trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ).
- Sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng.
- Thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu Ân độ).
Tham khảo
sửa- "kief", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)