khuyến mại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiən˧˥ ma̰ːʔj˨˩ | kʰwiə̰ŋ˩˧ ma̰ːj˨˨ | kʰwiəŋ˧˥ maːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiən˩˩ maːj˨˨ | xwiən˩˩ ma̰ːj˨˨ | xwiə̰n˩˧ ma̰ːj˨˨ |
Động từ
sửakhuyến mại
- Xúc tiến việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định.