khoa cử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaː˧˧ kɨ̰˧˩˧ | kʰwaː˧˥ kɨ˧˩˨ | kʰwaː˧˧ kɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwa˧˥ kɨ˧˩ | xwa˧˥˧ kɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửakhoa cử
- (hẹp) Điển chế chọn hiền tài cho xã tắc bằng học vấn và tiến cử.
- (rộng) Hệ thống tuyển lựa quan chức bằng kì thi tứ trường Hán học.
- (phái sinh) Cử nhân và tiến sĩ.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "khoa cử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)