Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít kall kallet
Số nhiều kall kalla, kallene

kall

  1. Thiên chức, bổn phận thiêng liêng, ơn kêu gọi.
    Hun følte arbeidet sitt som et kall.
    å følge kallet
    å svikte sitt kall
  2. (Tôn) Chức mục sư.
    Presten fikk et kall på østlandet.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa