kall
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kall | kallet |
Số nhiều | kall | kalla, kallene |
kall gđ
- Thiên chức, bổn phận thiêng liêng, ơn kêu gọi.
- Hun følte arbeidet sitt som et kall.
- å følge kallet
- å svikte sitt kall
- (Tôn) Chức mục sư.
- Presten fikk et kall på østlandet.
Từ dẫn xuất
sửa- (2) prestekall: Chức mục sư.
Tham khảo
sửa- "kall", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)