mục sư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔk˨˩ sɨ˧˧ | mṵk˨˨ ʂɨ˧˥ | muk˨˩˨ ʂɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muk˨˨ ʂɨ˧˥ | mṵk˨˨ ʂɨ˧˥ | mṵk˨˨ ʂɨ˧˥˧ |
Danh từ
sửamục sư
- Người đi tuyên truyền đạo Tin lành.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mục sư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)