Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ kə̰ʔn˨˩kḛ˩˧ kə̰ŋ˨˨ke˧˥ kəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ kən˨˨ke˩˩ kə̰n˨˨kḛ˩˧ kə̰n˨˨

Tính từ

sửa

kế cận

  1. Ở gần ngay bên cạnh.
    nhà kế cận
    miền kế cận
  2. vị trí liền ngay sau lớp người trước, có thể sẽ thay thế lớp người trước.
    đội ngũ cán bộ kế cận
    tìm người kế cận

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Kế cận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam