kĩ xảo
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiʔi˧˥ sa̰ːw˧˩˧ | ki˧˩˨ saːw˧˩˨ | ki˨˩˦ saːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kḭ˩˧ saːw˧˩ | ki˧˩ saːw˧˩ | kḭ˨˨ sa̰ːʔw˧˩ |
Danh từ
sửa- Kĩ năng đạt đến mức thuần thục.
- Luyện tập nhiều lần đến mức thành kĩ xảo.
- Tay nghề đạt trình độ kĩ xảo.
- Kĩ thuật đặc biệt (ở trình độ cao) có thể đánh lừa được thị giác.
- Kĩ xảo điện ảnh.
- Bộ phim sử dụng nhiều kĩ xảo máy tính.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Kĩ xảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam