thuần thục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửa- Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều.
- Điều khiển thuần thục nhiều loại máy.
- Các động tác biểu diễn đã thuần thục.
Tham khảo
sửa- "thuần thục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)