kèn trống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̤n˨˩ ʨəwŋ˧˥ | kɛŋ˧˧ tʂə̰wŋ˩˧ | kɛŋ˨˩ tʂəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛn˧˧ tʂəwŋ˩˩ | kɛn˧˧ tʂə̰wŋ˩˧ |
Danh từ
sửakèn trống
- Nhạc cụ cổ nói chung.
- Kèn và trống thường sử dụng trong đám ma.
- Sống dầu đèn, chết kèn trống. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "kèn trống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)