Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃t.ʁy/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực intrus
/ɛ̃t.ʁy/
intrus
/ɛ̃t.ʁy/
Giống cái intrus
/ɛ̃t.ʁy/
intrus
/ɛ̃t.ʁy/

intrus /ɛ̃t.ʁy/

  1. Len lỏi vào; không mời đến.
  2. Tiếm vị.
    Evêque intrus — giám mục tiếm vị

Danh từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Số ít intruse
/ɛ̃t.ʁyz/
intruses
/ɛ̃t.ʁyz/
Số nhiều intruse
/ɛ̃t.ʁyz/
intruses
/ɛ̃t.ʁyz/

intrus /ɛ̃t.ʁy/

  1. Kẻ len lỏi; người không mời dến.

Tham khảo

sửa