interruption
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửainterruption
- Sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng.
- Sự ngắt lời; sự bị ngắt lời.
- Cái làm gián đoạn.
- Sự ngừng.
- (Điện học) Sự ngắt.
Tham khảo
sửa- "interruption", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.tɛ.ʁyp.sjɔ̃/
Hoa Kỳ | [ɛ̃.tɛ.ʁyp.sjɔ̃] |
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
interruption /ɛ̃.tɛ.ʁyp.sjɔ̃/ |
interruptions /ɛ̃.tɛ.ʁyp.sjɔ̃/ |
interruption gc /ɛ̃.tɛ.ʁyp.sjɔ̃/
- Sự cắt, sự ngắt, sự làm đứt đoạn; sự ngừng.
- Sự ngắt lời; lời nói chặn.
- (Luật học, pháp lý) Sự đứt đoạn thời hiệu.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "interruption", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)