interception
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈsɛp.ʃən/
Danh từ
sửainterception /ˌɪn.tɜː.ˈsɛp.ʃən/
- Sự chắn, sự chặn.
- Tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn.
- (Quân sự) Sự đánh chặn.
- (Quân sự) Sự nghe đài đối phương.
Tham khảo
sửa- "interception", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.tɛʁ.sɛp.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
interception /ɛ̃.tɛʁ.sɛp.sjɔ̃/ |
interceptions /ɛ̃.tɛʁ.sɛp.sjɔ̃/ |
interception gc /ɛ̃.tɛʁ.sɛp.sjɔ̃/
- Sự chặn.
- L’interception de la lumière — sự chặn ánh sáng
- Avion d’interception — (quân sự) máy bay đánh chặn, máy bay tiên kích
- Interception du ballon — (thể dục thể thao) sự chặn bóng
Tham khảo
sửa- "interception", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)