Tiếng Anh sửa

Tính từ sửa

ingrained

  1. Ăn sâu, thâm căn cố đế.
    The value of individual freedom is so deeply ingrained in us that we tend to take it for granted — Giá trị của tự do cá nhân ăn sâu trong chúng ta đến mức ta coi là điều đương nhiên.

Tham khảo sửa