Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Ngoại động từ sửa

tend ngoại động từ /ˈtɛnd/

  1. Trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn.
    to tend a patient — chăm sóc người bệnh
    to tend a garden — chăm nom khu vườn
    to tend a machine — trông nom giữ gìn máy móc

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

tend nội động từ /ˈtɛnd/

  1. (+ on, upon) Theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ.
    to tend upon someone — phục vụ ai
  2. Quay về, xoay về, hướng về, đi về.
  3. Hướng tới, nhắm tới.
    all their efforts tend to the same object — tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
  4. khuynh hướng.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa