inextirpable
Tiếng Anh sửa
Tính từ sửa
inextirpable
- Không nhỗ rễ được, không đào tận gốc được (cây cỏ... ); không cắt bỏ được (khối u... ).
- Không làm tuyệt giống được, không trừ tiệt được.
Tham khảo sửa
- "inextirpable", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /i.nɛk.stiʁ.pabl/
Tính từ sửa
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | inextirpable /i.nɛk.stiʁ.pabl/ |
inextirpable /i.nɛk.stiʁ.pabl/ |
Giống cái | inextirpable /i.nɛk.stiʁ.pabl/ |
inextirpable /i.nɛk.stiʁ.pabl/ |
inextirpable /i.nɛk.stiʁ.pabl/
- Không thể trừ tiệt.
- Vice inextirpable — tệ xấu không thể trừ tiệt
- (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Không thể nhổ rễ (cây), không thể cắt bỏ (khối u... ).
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "inextirpable", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)