Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌɪn.dɪ.ˈspoʊz/

Ngoại động từ

sửa

indispose ngoại động từ /ˌɪn.dɪ.ˈspoʊz/

  1. (+ for, to) Làm cho không thích hợp, làm cho không đủ khả năng, làm cho không đủ tư cách.
    to indispose someone for something; to indispose someone to do something — làm cho ai không thích hợp với công việc gì
  2. (+ towards, from...) Làm cho có ác cảm, làm cho ghét, làm cho không ưa.
    to indispose someone towards something — làm cho ai có ác cảm với cái gì
  3. (Thường) Động tính từ quá khứ) làm khó ở, làm se mình.

Tham khảo

sửa