Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.di.fe.ʁɑ̃/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực indifférent
/ɛ̃.di.fe.ʁɑ̃/
indifférents
/ɛ̃.di.fe.ʁɑ̃/
Giống cái indifférente
/ɛ̃.di.fe.ʁɑ̃t/
indifférentes
/ɛ̃.di.fe.ʁɑ̃t/

indifférent /ɛ̃.di.fe.ʁɑ̃/

  1. cũng như nhau, cũng vậy thôi
    Ici ou là, cela m’est indifférent — đây hay đó, đối với tôi, cũng vậy thôi
  2. không quan trọng
    Parler de choses indifférentes — nói những điều không quan trọng
  3. thờ ơ, dững dưng, lãnh đạm, vô tình
    Indifférent aux maux d’autrui — dửng dưng trước sự đau khổ của kẻ khác
  4. dửng dưng về ái tình
    Une femme indifférente — một người đàn bà dửng dưng về tình ái
  5. (tôn giáo) thờ ơ về tôn giáo
  6. (vật lý học) phiếm định
    Equilibre indifférent — cân bằng phiếm định

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa