in-va
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
in˧˧ vaː˧˧ | in˧˥ jaː˧˥ | ɨn˧˧ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
in˧˥ vaː˧˥ | in˧˥˧ vaː˧˥˧ |
Định nghĩa
sửain-va
- Hợp kim thép và kền, có hệ số nở không đáng kể, dùng để chế tạo một dụng cụ đo lường, con lắc đồng hồ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "in-va", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)