Tiếng Anh

sửa

Tính từ

sửa

impersonative

  1. Để thể hiện dưới dạng người, để nhân cách hoá.
  2. Để hiện thân.
  3. Để đóng vai, để thủ vai.
  4. Để nhại làm trò.
  5. Để mạo nhận danh nghĩa người khác.

Tham khảo

sửa