idée
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /i.de/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
idée /i.de/ |
idées /i.de/ |
idée gc /i.de/
- Ý niệm.
- L’idée du beau — ý niệm về cái đẹp
- Ý nghĩ, ý kiến; ý.
- Avoir les mêmes idées — có ý nghĩ như nhau
- C’est une bonne idée — đó là một ý kiến hay
- Vivre à son idée — sống theo ý định riêng
- Ý định.
- Changer d’idée — đổi ý định
- Tư tưởng.
- Idées politiques — tư tưởng chính trị
- avoir de la suite dans les idées — (thân mật) kiên nhẫn, kiên trì
- avoir l’idée de — có ý định
- donner des idées à quelqu'un — (thân mật) gợi tình dục cho ai
- donner une idée d’une chose — cho người ta hiểu qua về một vấn đề
- idée fixe — định kiến
- n'avoir pas la première idée d’une chose — không hiểu tí gì về một việc
- se faire des idées — có những ý nghĩ sai lầm viễn vông (về việc gì)
- se faire une idée de — quan niệm sơ sơ về
- une idée de — (thân mật) một chút ít
- Une idée de vin — một chút ít rượu vang
Tham khảo
sửa- "idée", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)