Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwi˧˧ hiə̰ʔw˨˩hwi˧˥ hiə̰w˨˨hwi˧˧ hiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwi˧˥ hiəw˨˨hwi˧˥ hiə̰w˨˨hwi˧˥˧ hiə̰w˨˨

Từ nguyên

sửa

Danh từ

sửa

huy hiệu

  1. Dấu hiệu dùng làm biểu tượng cho một đoàn thể, một lực lượng.
    Huy hiệu của thanh niên ta là "Tay cầm cờ đỏ sao vàng tiến lên" (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa