huy hiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửahuy hiệu
- Dấu hiệu dùng làm biểu tượng cho một đoàn thể, một lực lượng.
- Huy hiệu của thanh niên ta là "Tay cầm cờ đỏ sao vàng tiến lên" (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "huy hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)