Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̤n˨˩ ʨɨk˧˥hwiəŋ˧˧ ʨɨ̰k˩˧hwiəŋ˨˩ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˧ ʨɨk˩˩hwiən˧˧ ʨɨ̰k˩˧

Động từ sửa

huyền chức

  1. Cắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tên tri huyện bị huyền chức.

Dịch sửa

Tham khảo sửa