Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiət˧˥ tə̰ʔwk˨˩hwiə̰k˩˧ tə̰wk˨˨hwiək˧˥ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˩˩ təwk˨˨hwiət˩˩ tə̰wk˨˨hwiə̰t˩˧ tə̰wk˨˨

Định nghĩa sửa

huyết tộc

  1. Họ nội họ ngoạiliên quan về một dòng máu, về một tổ tiên. Huyết tộc đồng hôn. Chế độ hôn nhân trong thời đại nguyên thủy thị tộc, buộc trai gái trong họ phải lấy nhau và không được lấy người ngoài.

Dịch sửa

Tham khảo sửa