huyết tộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiət˧˥ tə̰ʔwk˨˩ | hwiə̰k˩˧ tə̰wk˨˨ | hwiək˧˥ təwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiət˩˩ təwk˨˨ | hwiət˩˩ tə̰wk˨˨ | hwiə̰t˩˧ tə̰wk˨˨ |
Định nghĩa
sửahuyết tộc
- Họ nội họ ngoại có liên quan về một dòng máu, về một tổ tiên. Huyết tộc đồng hôn. Chế độ hôn nhân trong thời đại nguyên thủy thị tộc, buộc trai gái trong họ phải lấy nhau và không được lấy người ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "huyết tộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)