Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hoang vu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Tính từ
1.3.1
Đồng nghĩa
1.3.2
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
荒蕪
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hwaːŋ
˧˧
vu
˧˧
hwaːŋ
˧˥
ju
˧˥
hwaːŋ
˧˧
ju
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hwaŋ
˧˥
vu
˧˥
hwaŋ
˧˥˧
vu
˧˥˧
Tính từ
sửa
hoang
vu
Ở trạng thái
bỏ không
, để cho
cây cỏ
mọc
tự nhiên
, chưa hề có
tác động
của con người.
Rừng núi
hoang vu
.
1935
,
Thế Lữ
, “Nhớ rừng”, trong
Mấy vần thơ
:
Dăm vừng lá hiền lành, không bí hiểm,
Cũng học đòi bắt chước vẻ
hoang vu
Của chốn ngàn năm cao cả, âm u.
Đồng nghĩa
sửa
hoang sơ
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
hoang vu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)