Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ lɨəŋ˧˧hwaːŋ˧˥ lɨəŋ˧˥hwaːŋ˧˧ lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ lɨəŋ˧˥hwaŋ˧˥˧ lɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hoang lương

  1. Buồnim lặng, bị phó mặc cho thiên nhiên, không mang hoặc không còn giữ được dấu vết của con người.
    Vành đai trắng hoang lương.
    Cảnh sa mạc hoang lương.

Tham khảo sửa