hoang lương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːŋ˧˧ lɨəŋ˧˧ | hwaːŋ˧˥ lɨəŋ˧˥ | hwaːŋ˧˧ lɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˥ lɨəŋ˧˥ | hwaŋ˧˥˧ lɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửahoang lương
- Buồn vì im lặng, bị phó mặc cho thiên nhiên, không mang hoặc không còn giữ được dấu vết của con người.
- Vành đai trắng hoang lương.
- Cảnh sa mạc hoang lương.
Tham khảo
sửa- "hoang lương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)