Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɣa̤ː˨˩˧˥ ɣaː˧˧˧˧ ɣaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɣaː˧˧˧˥˧ ɣaː˧˧

Danh từ

sửa

ho gà

  1. Bệnh nhiễm trùng của trẻ em, có triệu chứng ho từng cơn, thường có tiếng rít.
    Bệnh ho gà có khi kéo dài hàng tháng.

Tham khảo

sửa