hoài bão
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːj˨˩ ɓaʔaw˧˥ | hwaːj˧˧ ɓaːw˧˩˨ | hwaːj˨˩ ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaːj˧˧ ɓa̰ːw˩˧ | hwaːj˧˧ ɓaːw˧˩ | hwaːj˧˧ ɓa̰ːw˨˨ |
Động từ sửa
- (hiếm) Ấp ủ trong lòng ý muốn làm những điều lớn lao và tốt đẹp.
- Sống an phận, không hoài bão điều gì.
Danh từ sửa
Tham khảo sửa
- Hoài bão, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam