hjerne
Tiếng Na Uy sửa
Danh từ sửa
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hjerne | hjernen |
Số nhiều | hjerner | hjernene |
hjerne gđ
- L. Óc, não.
- Mennesket tenker med hjernen.
- å legge hjernen i bløt — Nghĩ nát óc.
- å få noe på hjernen — Bận tâm về việc gì.
- Người thông minh, trí tuệ, trí lực.
- Hun er hjernen bak det hele.
- Landets skarpeste hjerner var samlet.
- Han er mafiaens hjerne.
Từ dẫn xuất sửa
- (1) hjerneblødning gđ: Sự đứt mạch máu não.
- (1) hjernegymnastikk gđ: Sự vận động trí óc.
Tham khảo sửa
- "hjerne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)