hebben
Tiếng Hà Lan
sửa
Vô định | |||
hebben | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | heb | wij(we)/... | hebben |
jij(je)/u | hebt heb jij (je) | ||
hij/zij/... | heeft | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | had | wij(we)/... | hadden |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij heeft) gehad | hebbend | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
heb | ik/jij/... | hebbe | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | hebt | gij(ge) | hadt |
Động từ
sửahebben (quá khứ had, động tính từ quá khứ gehad)
- có, sở hữu
- có như phần, như phụ tùng
- Een auto heeft vier wielen. – Chiếc xe cộ có bốn bánh.
- có, chịu
- Ik heb de griep. – Mình có bệnh cúm.
- chịu: có thể sống nếu ai gần
- Ik kan hem niet hebben. – Mình không chịu hắn.
- hebben + động tính từ quá khứ: trợ động từ của thời hoàn thành
- hebben te + động từ khác: phải, nên