hữu tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiʔiw˧˥ tï̤ŋ˨˩ | hɨw˧˩˨ tïn˧˧ | hɨw˨˩˦ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ̰w˩˧ tïŋ˧˧ | hɨw˧˩ tïŋ˧˧ | hɨ̰w˨˨ tïŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửa- Hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa
Tính từ
sửahữu tình
- Đẹp và khiến người ta quyến luyến.
- Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (Bích câu kỳ ngộ)
- Tỏ ra có cảm tình với.
- Người là bạn cố tri và hữu tình của nước.
- Pháp (Phạm Văn Đồng)
- Có tình yêu đương.
- Cho hay là thói hữu tình, đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (Truyện Kiều)
- Tình tứ, duyên dáng.
- Từ rằng:.
- Lời nói hữu tình, khiến người lại nhớ câu.
- Bình nguyên quân (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "hữu tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)