hữu ngạn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiʔiw˧˥ ŋa̰ːʔn˨˩ | hɨw˧˩˨ ŋa̰ːŋ˨˨ | hɨw˨˩˦ ŋaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ̰w˩˧ ŋaːn˨˨ | hɨw˧˩ ŋa̰ːn˨˨ | hɨ̰w˨˨ ŋa̰ːn˨˨ |
Định nghĩa sửa
hữu ngạn
- Bờ bên phải một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống; đối lập với tả ngạn.
- Nhà bên phía hữu ngạn sông Hồng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hữu ngạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)