Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ liw˧˧hə̰ːp˨˨ lɨw˧˥həːp˨˩˨ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ lɨw˧˥hə̰ːp˨˨ lɨw˧˥hə̰ːp˨˨ lɨw˧˥˧

Từ nguyên sửa

Lưu: dòng nước chảy

Danh từ sửa

hợp lưu

  1. Chỗ ngã ba sông.
    Ngã ba.
    Hạc là.
    Của sông.
    Lô, sông.
    Đà và sông.
    Hồng.

Động từ sửa

hợp lưu

  1. Nói một dòng sông chảy vào một dòng sông khác.
    Sông.
    Đà hợp lưu với sông.
    Hồng.

Tham khảo sửa