hội nhập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ɲə̰ʔp˨˩ | ho̰j˨˨ ɲə̰p˨˨ | hoj˨˩˨ ɲəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ ɲəp˨˨ | ho̰j˨˨ ɲə̰p˨˨ |
Động từ
sửa- (thường nói về quan hệ giữa các dân tộc, các quốc gia) Tham gia vào một cộng đồng để cùng hoạt động và phát triển với cộng đồng ấy.
- Hội nhập quốc tế.
- Hội nhập kinh tế với các nước trong khu vực.
Từ đảo chữ
sửaTham khảo
sửa- Hội nhập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam