Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ xə̰w˧˩˧ho̰˨˨ kʰəw˧˩˨ho˨˩˨ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ xəw˧˩ho̰˨˨ xəw˧˩ho̰˨˨ xə̰ʔw˧˩

Từ nguyên

sửa

Phiên âm Hán Việt của chữ Hán (hộ, “gia đình, nhà” và khẩu, “miệng, miệng ăn trong nhà”).

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hộ khẩu

  1. Hộ tịch của một người.
    Làm hộ khẩu.
    Chuyển hộ khẩu.
    hộ khẩu ở Hà Nội.
  2. Sổ hộ khẩu (nói tắt).

Tham khảo

sửa