Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ maːj˧˧həwŋ˧˧ maːj˧˥həwŋ˨˩ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ maːj˧˥həwŋ˧˧ maːj˧˥˧

Định nghĩa

sửa

hồng mai

  1. Gỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa