hạn ngạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔn˨˩ ŋa̰ʔjk˨˩ | ha̰ːŋ˨˨ ŋa̰t˨˨ | haːŋ˨˩˨ ŋat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˨˨ ŋajk˨˨ | ha̰ːn˨˨ ŋa̰jk˨˨ |
Danh từ
sửa- Số lượng, khối lượng, hoặc trị giá một mặt hàng được Nhà nước ấn định để phân bổ cho doanh nghiệp được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong thời hạn nhất định.
- Hạn ngạch cà phê.