hương nhu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˧ ɲu˧˧ | hɨəŋ˧˥ ɲu˧˥ | hɨəŋ˧˧ ɲu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˥ ɲu˧˥ | hɨəŋ˧˥˧ ɲu˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửahương nhu
- Loài cây lá thơm thường dùng để làm thuốc và để gội đầu.
- Chị ngồi đầu gió gội đầu, mùi hương nhu thơm mát.
Tham khảo
sửa- "hương nhu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)