hương cả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˧ ka̰ː˧˩˧ | hɨəŋ˧˥ kaː˧˩˨ | hɨəŋ˧˧ kaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˥ kaː˧˩ | hɨəŋ˧˥˧ ka̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
sửahương cả
- (Đph) Hương chức đứng đầu một làng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
- Nhiều hương cả hay gây nhũng nhiễu, phiền hà cho dân.
Tham khảo
sửa- "hương cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)