Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ ʨɨk˧˥hɨəŋ˧˥ ʨɨ̰k˩˧hɨəŋ˧˧ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ ʨɨk˩˩hɨəŋ˧˥˧ ʨɨ̰k˩˧

Định nghĩa

sửa

hương chức

  1. Người giữ một chức vụ trong làng thời Pháp thuộc.
    Nhiều hương chức là những kẻ đục khoét dân làng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa