Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣuək˧˥ kïŋ˧˧ɣuək˩˧ kïn˧˥ɣuək˧˥ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣuək˩˩ kïŋ˧˥ɣuək˩˧ kïŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

guốc kinh

  1. Giày đế gỗ; mũi vải thêu, thường dùngHuế.

Dịch sửa

Tham khảo sửa