gratification
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɡræ.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən/
Danh từ
sửagratification /ˌɡræ.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən/
- Sự ban thưởng.
- Sự hài lòng, sự vừa lòng.
- I have the gratification of knowing that you have fulfilled your duty — tôi lấy làm hài lòng được biết anh đã hoàn thành nhiệm vụ
- Tiền thù lao.
- Tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót.
Tham khảo
sửa- "gratification", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɡʁa.ti.fi.ka.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
gratification /ɡʁa.ti.fi.ka.sjɔ̃/ |
gratifications /ɡʁa.ti.fi.ka.sjɔ̃/ |
gratification gc /ɡʁa.ti.fi.ka.sjɔ̃/
- Tiền thưởng thêm.
- Gratification de fin d’année — tiền thưởng thêm cuối năm
- (Triết học) Điều thỏa lòng.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "gratification", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)