y hệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ hḛʔt˨˩ | i˧˥ hḛt˨˨ | i˧˧ həːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ het˨˨ | i˧˥ hḛt˨˨ | i˧˥˧ hḛt˨˨ |
Tính từ
sửay hệt
- (khẩu ngữ) Giống hoàn toàn như cái có sẵn nào đó, đến mức tưởng như là một.
- Giống nhau y hệt.
- Quần áo y hệt nhau.
- Cô ta vẫn y hệt ngày xưa.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Y hệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam