Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ lɨ̰ə˧˩˧jə̰k˨˨ lɨə˧˩˨jək˨˩˨ lɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ lɨə˧˩ɟə̰t˨˨ lɨə˧˩ɟə̰t˨˨ lɨ̰ʔə˧˩

Động từ

sửa

giật lửa

  1. Vay tạm vì có việc cần tiêu, rồi trả ngay.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa